101 NHỮNG CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

101 NHỮNG CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Bạn là một người đam mê đi du lịch, bạn muốn đi du lịch nước ngoài. Hay bạn muốn thăng tiến nhiều hơn trong công việc, được làm việc ở những tập đoàn đa quốc gia. Hay đơn giản hơn là bạn chỉ muốn được làm quen nhiều bạn bè quốc tế hơn. Để thực hiện được những điều đó đơn giản bạn chỉ cần trang bị một thứ vũ khí rất quan trọng đó là tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Nếu bạn còn quá lo lắng về vốn tiếng Anh ít ỏi của mình thì hãy đọc hết bài viết này để có cho mình những câu tiếng Anh thông dụng. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp rất bổ ích cho bạn.

Những câu tiếng Anh trong chào hỏi

Khi gặp những người bạn mới gặp lần đầu chúng ta thường chào hỏi lịch sự và hỏi những thông tin cơ bản bằng những câu tiếng anh thông dụng như sau:

những câu tiếng anh thông dụng

Hi, May I talk to you? Xin chào, tôi có thể nói chuyện với bạn được không?

Hello. Nice/Great to meet you. Xin chào, rất vui được gặp bạn.

Khi một ai đó chào bạn trước như thế thì bạn có thể trả lời lại:

Hi/Hello. Nice to meet you too. Xin chào tôi cũng rất vui khi được gặp bạn.

How are you? Bạn khỏe không

I am good, thank you. Tôi khỏe, cảm ơn. 

Tiếp theo, là những câu hỏi thông tin cá nhân để bắt đầu làm quen:

My name is Lan/ I am Lan. Tên tôi là Lan/ Tôi là Lan.

What is your name? – Tên của bạn là gì?

Where are you from? – Bạn đến từ đâu? 

I am from Viet Nam. Tôi đến từ Việt Nam.

Are you Single? Bạn có phải còn độc thân không?

Tham khảo thêm: CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ QUA 4 KỸ NĂNG

Một số cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

những câu tiếng anh thông dụng

Do you love travelling? Bạn có thích đi du lịch?

-> Yes. I do/ No. I don’t

Do you want to go to Japan? Bạn có muốn đi đến Nhật Bản không?

-> Yes. I do/ No. I don’t.

Where have you been to? Bạn đã đến những đâu rồi?

-> Well, I have been to Thailand before. Tôi đã từng đến Thái Lan.

What do you do in your freetime? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

-> I usually ….. in my freetime. 

Do you like to play games? Bạn có thích chơi games không?

What is your favorite food? Món ăn yêu thích của bạn là gì? 

-> Well, I like …

Do you love going abroad? Bạn có thích đi du lịch nước ngoài không?

Which country do you want to go to? Bạn muốn đi đến nước nào?

Can you tell me about your country? Bạn có thể kể cho tôi nghe về nước của bạn không?

What time is it? Bây giờ là mấy giờ rồi? 

How was your day? (Bạn có một ngày như thế nào?)

Những câu tiếng Anh thông dụng dành để ngợi khen

I like your style. Tôi thích phong cách của bạn. 

Your hair is pretty. Tóc của bạn dễ thương quá.

I love your hair color. Tôi thích màu tóc của bạn.

How beautiful you are! Bạn thật đẹp 

How adorable you are! Bạn dễ thương làm sao

You are such a kind person. Bạn thật sự là một người tốt. 

Your dress is beautiful. Cái váy của bạn đẹp quá.

You are amazing. Bạn thật tuyệt vời.

What a beautiful shirt! Đúng là một chiếc áo rất đẹp.

Những mẫu câu thả thính trong tiếng Anh 

I couldn’t find anyone like you. You are the most beautiful girl in the world. Anh không thể nào tìm một người nào khác như em. Em là người con gái đẹp nhất trên đời.

If I could change the alphabet, I would put U and I together. Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt U và I kế nhau.

Are you a thief? Cause you stole my heart! Anh là trộm sao? Vì anh đánh cắp mất trái tim em rồi.

Once I’m with you. No One else matters. Một khi anh ở bên em, những người khác đều không quan trọng.

Những câu tiếng Anh thông dụng về lời cảm ơn

Những câu tiếng anh thông dụng có thể kể đến như:

Thank you so much. Cảm ơn bạn nhiều lắm.

Many thanks. Cảm ơn nhiều.

Thanks to you. Cảm ơn bạn.

I really appreciate it. Tôi thật sự cảm kích về điều đó.

It’s really nice of you when you say that. Bạn rất tử tế khi nói như vậy.

How kind of you to say so. Thật tử tế khi bạn nói như vậy.

I’m glad you like it. Tôi rất vui khi bạn thích nó (Câu này nói khi ai đó thích món quà mình tặng nhé)

I’m delighted to hear that. Tôi rất vui khi nghe điều đó.

Thanks a million. Cảm ơn triệu lần.

I would never forget your kindness. tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn.

Thank you from the bottom of my heart for everything. Thực lòng cảm ơn anh vì tất cả.

Thank you for treating me so kind. Cảm ơn vì đã đối xử tốt với tôi.

Trên là những câu tiếng Anh thông dụng dùng để cảm ơn trong nhiều trường hợp.

Những câu tiếng Anh thông dụng dùng để tạm biệt

Goodbye. See you again. Tạm biệt, hẹn gặp lại. 

I gotta go. Talk later, bye. Tôi phải đi rồi, nói chuyện sau nhé, tạm biệt.

Farewell. Tạm biệt 

Take Care. Bảo trọng nhé.

Later + man/sis/girl/bro. Gặp sau nhé.

See you. Gặp sau nhé.

Catch you later. gặp sau nhé.

Kết luận

Đó là tổng hợp những câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp. Hi vọng bạn đã bỏ túi được cho mình những câu nói để “chém” với bạn bè của mình rồi nhé. Hãy luôn dành thời gian mỗi ngày khoảng 5 phút để ôn lại nhé vì câu tiếng Anh là một ngoại ngữ mà không phải bạn có thể chinh phục được trong vòng 1-2 ngày.  Chúc bạn thành công!

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *