THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP [CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT]

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP [CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT]

Thì Hiện tại Hoàn Thành rất phổ biến trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong các bài thi Tiếng Anh phổ biến hiện nay. Dưới đây là các công thức và các bài tập cụ thể, hãy cùng TOPICANATIVE tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Khi nào sử dụng thì hiện tại hoàn thành 

Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại.

Example: I have known Julia for ten years. We have lived here since 2004. 

Chỉ kết quả.

Example:

  • I have lost my keys. 
  • Johns has missed the bus, so he’ll be late.
  • I have already done my homework.

Mô tả một sự kiện đáng nhớ trong đời.

Example: 

  • I’ve been to Mexico.
  • She has never studied Japanese.

Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại ( thường dùng trạng từ ever)

Example:

  • Have you ever eaten something strange?
  • Have you ever been to Mexico?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết dưới đây:

  • Already: rồi
  • Just = Recently = Lately : vừa mới, gần đây
  • Before: trước đây
  • Never: không bao giờ
  • Since: từ khi ( + mốc thời gian) since 2021, since March.
  • For: trong khoảng (+ khoảng thời gian) for 2 years, for a long time.
  • Ever: đã từng 
  • Yet: chưa ( dùng trong câu phủ định và câu hỏi).
  • So far = Until now = Up to now = Up to the present : cho đến bây giờ. 

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành

Câu khẳng định

Cấu trúc: S + have/has + V3

S: I/ They/ We/ You/ Danh từ số nhiều + have

S: She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + has

Ví dụ:

  • I have finished some exercises before. (Tôi đã hoàn thành một số bài tập trước đó.)
  • We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.)
  • She has listened to music at home. ( Cô ấy đã nghe nhạc ở nhà.)
  • Câu phủ định

Cấu trúc: S + have/ has + not + V3.

have not = haven’t

has not = hasn’t

Ví dụ:

  • I haven’t traveled to Venus. ( Tôi đã không du lịch đến Venus.)
  • She hasn’t lived here for years. ( Cô ấy đã không sống ở đây nhiều năm rồi.)
  • We haven’t slept since yesterday. ( Chúng tôi đã không ngủ từ tối hôm qua rồi.)
  • Câu nghi vấn

Wh- + have/ has + V3?

Q: Have/ Has + S + V3 ?

A: Yes, S + have/ has

A: No, S + haven’t/ hasn’t

Ví dụ:

  • Where have you left my wallet? ( Bạn đã để ví của tôi ở đây vậy ?)
  • How long have you lived in the city? ( Bạn đã sống ở thành phố này bao lâu rồi vậy?)
  • Why has he said that? ( Tại sao anh ấy nói ra điều đó thế?)
  • Have you ever stayed in a hotel? ( Bạn đã từ nghỉ ở khách sạn chưa?)
  • Have you been to this place before? ( Bạn đã đến nơi này trước đó chưa?)
  • Has it rained? ( Trời mưa chưa?)

Thì hiện tại hoàn thành

Xem thêm: Lý thuyết, bài tập và đáp án cụ thể về Thì Quá Khứ Đơn

Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Sau khi học kiến thức cơ bản của thì hiện tại hoàn thành, các bạn nên làm một số bài tập dưới đây để củng cố, hiểu và biết cách áp dụng tốt hơn nhé!

1. Fill in the blanks to write the correct sentences:

  1. Harry ………… just ……….. home. (arrive)
  2. Your dad ……… his car for ten years ( not/drive)
  3. Alex and Sarah ……….. university this month. ( finish)
  4. Some of my best friends …………. to my party ( come)
  5. My parents ……….. in San Francisco for years ( live)
  6. Roger ……… the teacher’s explanations. ( understand)
  7. They ……… already ……… their beds ( make)
  8. Uncle Patrick ……….. ten cigarettes today. ( smoke)
  9. Kate ……. her mom in the shop. (help)
  10.  The new mechanic …………… my car this evening ( repair)
  11. It’s early so we ………… breakfast yet. ( not/have)
  12.  I ………. this American actress many times ( see)
  13.  My youngest son ……… the final exams. ( pass)
  14.  Richard and you ………… the Art Museum twice. ( visit)
  15.  ………. you ……….. in Mexico? (be)
  16. ………. you ……….. your sandwich yet? (eat)
  17.  I ………….. him for ages. ( know)
  18. This is the first time I ………….. in the ocean. (swim)
  19. We …………….. (have) this car for 5 years.
  20.  Paula ………… (go) shopping.

2. Make present perfect sentences:

  1. Emma / break/ his leg / four times.

………………………………………………

  1. I / never/ fly a kite.

……………………………………………..

  1. Your brother / ever/ eat/ snails?

……………………………………………..

  1. Our friends/ not play/ volleyball/ this month.

……………………………………………..

  1. He / borrow/ your pen?

……………………………………………..

  1. My father/ never/ read/ romantic book.

……………………………………………..

  1. I/ not see/ Rosy/ this morning?

……………………………………………..

  1. Mrs. Sara/ ever / write a book

……………………………………………..

  1. My family/ lived/ in this town/ for 6 years

……………………………………………..

  1. Your grandma/ ever/ ride the bike?

……………………………………………..

3. Đáp án chi tiết

Fill in the blanks to write the correct sentences:

  1. has / arrived
  2. hasn’t diven
  3. have finished
  4. have come
  5. have lived
  6. has understood
  7. have / made
  8. has smoked
  9. has helped
  10. has repaired
  11. haven’t had
  12. have seen
  13. has passed
  14. have visited
  15. Have / been 
  16. Have / eaten
  17. have known
  18. have swum 
  19. have had
  20. has gone

4. Make present perfect sentences:

  1. Emma has broken his leg four times.
  2. I have never fought a kite.
  3. Has your brother ever eaten snails?
  4. Our friends have not played volleyball this month.
  5. Has he borrowed your pen?
  6. My father has never read romantic books.
  7. I have not seen Rosy this morning.
  8. Mrs. Sara has ever written a book.
  9. My family has lived in this town for 6 years.
  10. Has your grandma ever ridden a bike?

TOPICANATIVE đã giới thiệu xong về thì Hiện Tại Hoàn Thành, các bạn hãy nhớ các công thức và vận dụng các bài tập để giúp củng cố kiến thức tốt hơn nhé! Hãy đồng hành cùng TOPICANATIVE để có những kiến thức mới hơn nhé!

 

 

 

 

 

  

 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *