[TẤT TẦN TẬT] KIẾN THỨC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CẦN NHỚ

[TẤT TẦN TẬT] KIẾN THỨC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CẦN NHỚ

Thì tương lai đơn (Simple Future tense) là một thì quan trọng trong việc cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh và cũng như cũng như giao tiếp hằng ngày. Vì sao cấu trúc ngữ pháp này quan trọng, bởi vì chúng sử dụng khá đa dạng trong công việc cũng như trong học tập và giao tiếp Tiếng Anh. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn, hãy cùng TOPICA NATIVE tìm hiểu những cấu trúc ngữ pháp, cách sử dụng cũng như là bài tập áp dụng sâu hơn về thì tương lai đơn nhé! Hy vọng thông qua bài học nhỏ này có thể giúp các bạn một phần nào đó nâng cao kỹ năng trong Tiếng Anh.

Định nghĩa thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ ‘to think’ trước nó.

Tham khảo thêm: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ CÁCH SỬ DỤNG TỪNG TÌNH HUỐNG

Cách sử dụng

–       Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

Ví dụ: I have a toothache. I will take medicine. ( Tôi bị đau răng. Tôi sẽ đi lấy thuốc.)

–       Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Ví dụ: Will you watch TV with me? ( Bạn sẽ xem TV cùng tôi chứ?)

Will you go out to have for breakfast with me? ( Bạn cùng tôi ra ngoài ăn tối nhé?)

–       Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

Ví dụ: Winter will come soon. ( Mùa đông sẽ nhanh đến thôi.)            

–       Mệnh đề câu có điều kiện, thời gian và mục đích

Ví dụ: When I arrive at home, I will call you ( Khi tôi về đến nhà, tôi sẽ gọi cho bạn nhé!)

Thì tương lai đơn

 Công thức của thì tương lai đơn

a.  Affirmative (+): Khẳng định

Cấu trúc: S + will/’ll + V….

Ví dụ:

–       I will close the door. It’s starting to rain. ( Tôi sẽ đóng cửa lại. Trời sắp mưa rồi.)

–       I will buy toys for my children tomorrow. ( Tôi sẽ mua đồ chơi cho những đứa trẻ của tôi vào ngày mai.)

Lưu ý:  I will = I’ll; He will = He’ll;  She will = She’ll;  You will = You’ll; 

We will = we’ll; they will = they’ll 

b. Negative (-): Phủ định

Cấu trúc: S + will + not + V à S + won’t + V…

Ví dụ:

–       I will not stay here long. ( Tôi không ở đâu được lâu.)

–       He will not save money for a bad time. ( Anh ấy sẽ không tiết kiệm tiền vào khoảng thời gian tệ.)

c. Nghi vấn

Will + S + V …?

Shall I/We + V …?

Wh- +will + S + V?

Ví dụ:

–       Will she complete the task on time? Yes, She will. ( Cô ấy có thể hoàn thành bài tập đúng hạn không?) 

–       Will you have some time for me tomorrow? No, I won’t.  ( Anh có thể dành ít thời gian cho em vào ngày mai được không?)

      When will you come to meet me? I will meet you tomorrow ( Khi nào bạn sẽ đến gặp tôi?)

      What will you do at night? I will do my homework tonight.  (Bạn sẽ làm gì vào tối nay?)

Thì tương lai đơn ví dụ

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Dưới đây sẽ là một số dấu hiệu giúp nhận biết được thì tương lai một cách dễ dàng hơn:

  • Tomorrow: ngày mai
  • Next …: Kế tiếp

Next Sunday: thứ trong tuần

Next week/ next month/ next year

Next summer: mùa

  • In the future: trong tương lai
  • Trong câu có từ think/ believe/ suppose: nghỉ/ tin/ cho là
  • Perhaps: có lẽ
  • Sometimes: một lúc nào đó
  • Someday: một ngày nào đó
  • In three days: ba ngày nữa

Bài tập áp dụng 

1. Complete each sentence with simple future of tense of the verb in the blanks:

  1. Jack ……………. you go to school tomorrow ( drive)
  2. Fifth- grade students …………….. in the science fair ( participant)
  3. Vivian ……………… us with the decorations ( not help)
  4. The airplane to Texas ……………. often in ten minutes ( take)
  5.  Soobin and Hannah ……………. in the Portland three weeks from today ( be)
  6. Mrs. Susan ……………. art lessons any more. ( not give)
  7. The meteorologist said “ It ……………. tomorrow (rain)
  8. Heather ……………. on time for the meeting ( not arrive)
  9. Francis ……………. his house for the next week ( sell)
  10. I ……………. in the park tomorrow ( play football)
  11. There ……………. the football match on the TV next week ( be)
  12. She ……………. something for dinner ( cook)
  13. Next year they ……………. on a holiday ( go)
  14. Those bags look heavy. Let me help. I ……………. a big one for you. ( carry)
  15. Do you think the people …………….  on the moon in your lifetime. ( live)
  16. A: ……………. you be twenty years old next month? B: No, I …………….
  17. What times ……………. the sun rise tomorrow morning? 
  18.  A: Are you ready to order, sir?   B: Yes, thank you. I ……………. a hamburger. (have)
  19. My brother ……………. to me because he’s very angry. ( speak)
  20. It ……………. a midnight in a few minutes. It’s to go to bed! ( be)

2. Use the words to write sentences. Use the simple future tense.

  1. We/ try / to find/ a campsite.

……………………………………………….

  1. They / stay/ in a hotel/ tonight.

……………………………………………….

  1. Joey/ arrive/ in 30 minutes.

……………………………………………….

  1. My sister/ check/ the label/ on the suitcase.

……………………………………………….

  1. Our dog/ travel/ with us/ next month.

……………………………………………….

  1. Sarah/ go / the theme park/ tomorrow.

……………………………………………….

  1. They / have / a picnic/ in the garden/ with their family/ next week/

……………………………………………….

3. Write sentences using the given words and the verbs in the Future simple.

  1. the/ the / for/ tomorrow/ students/ do homework.

……………………………………………….

  1. perhaps/ to/ we/ Saturday/ disco/ on/ go /a.

……………………………………………….

  1. people/ Mars/ on/ someday/ live.

……………………………………………….

  1. the/ month/ move/ London/ Lees/ next/ to.

……………………………………………….

  1. I’m/ sure/ me/ for/ he/ wait

……………………………………………….

  1. I/ holiday/ on/ have/ my/ a/ rest.

……………………………………………….

  1. we/ arrive/ ten/ p.m/ at/ home.

……………………………………………….

  1. people/ Moon/ spaceship/ to/ by/ a/ the/ travel.

……………………………………………….

  1. I/ open/ this/ a.m/ expect/ shop/ nine/ at.

……………………………………………….

  1. Peter/ of/ a/ money/ earn/ lot.

……………………………………………….

TOPICA NATIVE đã giới thiệu cho các bạn về định nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng, bài tập áp dụng của thì tương lai đơn. Các bạn hãy dành nhiều thời gian trau dồi những cấu trúc ngữ pháp quan trọng, để giúp cho những kỹ năng trong Tiếng Anh được nâng cao hơn nhé. Have a nice day!

Bạn có thể đọc thêm về thì tương lai đơn tại https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/future

 

 

 

 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *